Tày

Facts

  • Language: Tày
  • Alternate names: Ngan, Phen, Tai Tho, “Thô” , Thu Lao, T’o
  • Language code: tyz
  • Language family: Tai-Kadai, Kam-Tai, Daic-Beic, Daic, Central-Southwestern Tai, Wenma-Southwestern Tai
  • Number of speakers: 1630000
  • Script:

More information:

    Introduction

    Tày is a language of Vietnam. It is spoken in Central and northeast, near China border, Cao Bàng, Lang Son, Hà Giang, Tuye Quang, Bác Thái, Quang Ninh, Hà Bac, and Lam Dòng provinces; south in Tung Nghia and Song Mao. Possibly in Laos. Also in France, United States.

    Dialects

    Central Tày, Eastern Tày, Northern Tày, Southern Tày, Tày Bao Lac, Tày Trung Khanh, Thu Lao. Similar to Nung (See: Nung?).

    The Tày Verb

    Verblist

    an, an phận, au, au châư, au làng, au lường, ay, ay lồm, bân, chai, chai lơ, cha̱i, chin, chá, cháng, chả, chả chi, chả loóc, chải, chải du̱ng, căp kẻ, dưm, dương, dửn, dựt dựt, fat, hai, hang, hảy, khao, kháng, khửn chá, le̱, lồm, lủy, mu̱m, mu̱ng, mu̱ng ngòi, mu̱ng ngầư, muộn, mì, mùng, mưn, mụn, mụp, mủa, mủa mẻ, mứn, mừa, mừa chỏ, mừa chựa, mừa fạ, mửng, nao, na̱i, na̱n, na̱o, nàm nàm, nàn vi, nào, ná, nái, náng, náp, náu, nạch nạch, nạn, nạp, nạt, nảo nảo, nảu, phuối, pây, pấu, quà, quà quạng, quá, quá xá, quá đéo, slao, slon, slính lồng, slắp mày, slẻ, slỉnh slạc, thai, xao, y, ái, án, áp, áp đang, đa đuống, đăm, ạm, ả, ảng, ảo màn, 𫠯, 㓜, 务, 𫨰, 唉, 安分, 𪫆, 押, 按, 𬆗, 㳌, 𬇫, 湄, 漮, 矇, 解, 𫗌, 𩚍.