Vietnamese

Conjugate Verbs

Facts

  • Language: Vietnamese
  • Alternate names: Kinh, Gin, Jing, Ching, Viet, Annamese
  • Language code: vie
  • Language family: Austroasiatic, Vietic, Viet-Muong
  • Number of speakers: 67439139
  • Script: Latin script

More information:

    Introduction

    Vietnamese (tiếng Việt) is the national and official language of Vietnam. It is the mother tongue of the Vietnamese people, who constitute 86% of Vietnam's population, and of about three million overseas Vietnamese, most of whom live in the United States. It is also spoken as a second language by some ethnic minorities of Vietnam.

    Vietnamese is part of the Austroasiatic language family, of which it has the most speakers by a significant margin (several times larger than the other Austroasiatic languages put together). Much vocabulary has been borrowed from Chinese, and it was originally written using the Chinese writing system. The Vietnamese writing system in use today is an adapted version of the Latin alphabet, with additional diacritics for tones and certain letters.

    Verb

    Whereas European languages tend to use morphology to express tense, Vietnamese uses grammatical particles or syntactic constructions.

    Sample verbs: ách

    Presentách
    Continuousđang ách
    Futuresẽ ách
    Completedđã ách
    Perfectcó ách

    Verblist

    a dua, a lô, a tòng, à uôm, ạ, a-lô, ác chiến, ác đấu, ách, ái, ái ân, ái ngại, ái quốc, am hiểu, ảm, ám, ám ảnh, ám chỉ, ám sát, an bài, an dưỡng, an hưởng, an phận, an táng, an tâm, an toạ, an trí, an trú, an ủi, án, án ngữ, ang áng, ảnh hưởng, ánh, ao, ao ước, ào, ảo tưởng sức mạnh, áp, áp bức, áp chế, áp dụng, áp đảo, áp đặt, áp giải, áp phe, áp tải, át, áy náy, ẳm, ẵm, ẵm bồng, ăn, ăn bám, ăn bận, ăn bớt, ăn cắp, ăn cháo đá bát, ăn chẹt, ăn chia, ăn chơi, ăn cỏ, ăn cơm, ăn cơm trước kẻng, ăn cướp, ăn dầm nằm dề, ăn diện, ăn dỗ, ăn đòn, ăn đong, ăn gian, ăn hại, ăn hàng, ăn hiếp, ăn học, ăn hỏi, ăn kem trước cổng, ăn khao, ăn khớp, ăn kiêng, ăn lông ở lỗ, ăn lương, ăn mày, ăn mặc, ăn mặn, ăn mừng, ăn nằm, ăn năn, ăn nên làm ra, ăn ngon miệng, ăn nhậu, ăn nói, ăn ong, ăn ở, ăn phở, ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn quịt, ăn quỵt, ăn tạp, ăn Tết, ăn thịt, ăn thua, ăn tiền, ăn tối, ăn trộm, ăn uống, ăn vã, ăn vạ, ăn vặt, ăn vụng, ăn xin, ăn ý, ắng, Ăng-lê hoá, âm mưu, âm vang, ẩm, ậm ừ, ân ái, ân hận, ân xá, ẩn, ẩn dật, ẩn náu, ẩn nấp, ấn, ấn chuột, ấn định, ấn hành, ấn loát, ấp, ấp ủ, ấp úng, ập, âu, âu yếm, ẩu đả, ẩu tả, ba hoa, bá, bá cáo, bá chiếm, bá láp, bạ, bác, bác bẻ, bác bỏ, bạc đãi, bách, bách bộ, bạch thoại, bài, bài ngoại, bài tiết, bài trí, bài trừ, bài xích, bải, bãi binh, bãi bỏ, bãi chợ, bãi công, bãi nhiệm, bái, bái phục, bái tạ, bại, bại lộ, bại trận, bám, bám sát, bám víu, ban, ban bố, ban hành, ban khen, ban phát, ban tặng, ban thưởng, bàn, bàn bạc, bàn cãi, bàn giao, bàn luận, bàn tán, bàn thảo, bán, bán buôn, bán chác, bán chạy, bán chạy như tôm tươi, bán dâm, bán đấu giá, bán độ, bán hàng, bán lẻ, bán mình, bạn, bạn bè, bang, bang giao, bàng thính, banh, bành trướng, bảnh mắt, bao, bao biếm, bao bọc, bao cấp, bao che, bao chiếm, bao đồng, bao gồm, bao hàm, bao phủ, bao quanh, bao quát, bao trùm, bao vây, bào, bào chế, bào chữa, bào mòn, bảo, bảo an, bảo chứng, bảo dưỡng, bảo đảm, bảo hộ, bảo kê, bảo lãnh, bảo lưu, bảo mật, bảo quản, bảo toàn, bảo tồn, bảo trì, bảo trợ, bảo vệ, bão, báo, báo cáo, báo công, báo danh, báo đáp, báo động, báo hiếu, báo hiệu, báo thù, báo thức, báo tin, bạo động, bay, bay màu, bay não, bày, bày biện, bày đặt, bày tỏ, bày trí, bày vẽ, bắc, băm, bằm, bặm, bắn, bắn tin, băng, băng bó, băng hà, băng huyết, băng qua, bằng, bằng cứ, bằng lòng, bắt, bắt bẻ, bắt bớ, bắt buộc, bắt cá hai tay, bắt chợt, bắt chuyện, bắt chước, bắt cóc, bắt con, bắt đầu, bắt đền, bắt gặp, bắt gió, bắt giữ, bắt kịp, bắt mạch, bắt mắt, bắt nạt, bắt nguồn, bắt nhịp, bắt tay, bẩm, bẩm báo, bấm, bấm chí, bấm chuột, bận, bận tâm, bập bẹ, bất hợp tác, bất khả, bất tất, bất thành, bất tín nhiệm, bật, bật đèn xanh, bật hơi, bật mí, bâu, bầu, bầu bạn, bầu cử, bấu, bấu chí, bấu víu, bẩy, bẫy, bậy bạ, be, bẻ, bẻ đôi, bem, bén, bén mảng, bén mùi, béo, bẹo, bép xép, bê, bê tha, bể, bế, bế mạc, bệ, bện, bênh, bênh vực, bết, bêu, bêu đầu, bêu riếu, bi bô, bì, bỉ, bí, bị, bị cảm, bị chú, bị Tào Tháo đuổi, bịa, bịa đặt, bịch, biếm, biên, biên chép, biên dịch, biên đạo, biên kịch, biên nhận, biên soạn, biên tập, biển thủ, biến, biến cách, biến cải, biến chất, biến chuyển, biến điệu, biến đổi, biến động, biến hoá, biến hóa, biến mất, biến tấu, biến thái, biến thành, biến thiên, biện, biện bác, biện giải, biện hộ, biện luận, biện minh, biết, biết chừng, biết điều, biết ơn, biết tỏng, biệt, biệt đãi, biệt kích, biệt lập, biệt li, biệt ly, biểu, biểu diễn, biểu dương, biểu đạt, biểu hiện, biểu lộ, biểu quyết, biểu thị, biểu tình, biểu trưng, biếu, biếu xén, bịn rịn, binh vận, bình, bình bầu, bình chọn, bình chú, bình định, bình luận, bình ổn, bình phẩm, bình phục, bình thường hoá, bỉnh bút, bĩnh, bịp, bít, bịt, bịt mắt, bịt miệng, bĩu, bíu, bo, bo xì, bò, bò lê, bỏ, bỏ bê, bỏ bớt, bỏ chạy, bỏ cuộc, bỏ dở, bỏ lỡ, bỏ mặc, bỏ mẹ, bỏ mối, bỏ mứa, bỏ ngang, bỏ ngoài tai, bỏ nhỏ, bỏ phiếu, bỏ qua, bỏ quên, bỏ rơi, bỏ sót, bỏ trốn, bỏ tù, bỏ túi, bỏ về, bỏ xót, bõ, bõ công, bó, bó buộc, bó tay, boa, bóc, bóc lịch, bóc lột, bóc tem, bọc, bói, bon, bon chen, bòn, bòn rút, bón, bong, bóp, bóp chẹt, bóp méo, bô bô, bô lô ba la, bồ bịch, bổ, bổ dụng, bổ khuyết, bổ nghĩa, bổ nhiệm, bổ sung, bổ túc, bỗ dưỡng, bố cáo, bố cục, bố thí, bố trận, bố trí, bộ hành, bốc, bốc đầu, bốc phét, bốc thăm, bộc bạch, bộc lộ, bộc phát, bôi, bôi bác, bôi đen, bôi nhọ, bồi, bồi bổ, bồi dưỡng, bồi đắp, bồi hoàn, bồi thường, bồi tự, bối rối, bội phản, bội thực, bội tín, bội ước, bôn ba, bông đùa, bồng, bồng bềnh, bốp, bột khởi, bột phát, bơ, bờ lốc, bợ, bợ đỡ, bờ-lốc, bơi, bơi chó, bơi lội, bới, bới lông tìm vết, bới móc, bơm, bơm cho, bợm bãi, bỡn, bỡn cợt, bớp, bợp, bớt, bớt miệng, bu, bù, bù đắp, bù lu bù loa, bù trừ, bú, búi, bụm, bung, bùng, bùng nổ, bùng phát, búng, buộc, buộc tội, buôn, buôn bán, buôn dưa lê, buôn lậu, buồn, buông, buông lỏng, buông lơi, buông lời, buông tha, buông xuôi, buột, buột miệng, bừa, bửa, bức, bức bách, bức tử, bực, bực bội, bực dọc, bưng, bưng bít, bừng, bứng, bước, bươi, bươn, bươn chải, bươu, bứt, bứt phá, ca, ca ngợi, ca tụng, cà, cà giựt, cà kê, cà khịa, cà lăm, cà nhắc, cà rỡn, cà tưng, cá, cá độ, cạ, các, cách, cách biệt, cách chức, cách điện, cách điệu, cách li, cách ly, cách tân, cách trở, cạch, cai, cai nghiện, cai quản, cai sữa, cai trị, cài, cài đặt, cải, cải biên, cải biến, cải cách, cải chính, cải dạng, cải giá, cải hoá, cải lương, cải tà qui chánh, cải tà qui chính, cải tà quy chánh, cải tà quy chính, cải táng, cải tạo, cải thiện, cải tiến, cải tổ, cải trang, cải tử hoàn sinh, cãi, cãi chày cãi cối, cãi cọ, cãi lộn, cãi nhau, cãi vã, cam chịu, cam đoan, cam kết, càm ràm, cảm, cảm giác, cảm hoá, cảm hóa, cảm kích, cảm lạnh, cảm nắng, cảm nghĩ, cảm nhận, cảm ơn, cảm phục, cảm tạ, cảm thán, cảm thấy, cảm thông, cảm thụ, cảm tử, cảm xúc, cám, cám cảnh, cám dỗ, can, can dự, can gián, can hệ, can liên, can ngăn, can thiệp, càn, càn quét, cản, cản trở, cán, cạn, cạn chén, cạn kiệt, cạn lời, cáng đáng, canh, canh chừng, canh gác, canh giữ, canh phòng, canh tác, canh tân, cảnh, cảnh báo, cảnh cáo, cảnh giác, cảnh tỉnh, cạnh tranh, cao chạy xa bay, cào, cào cấu, cáo, cáo bạch, cáo biệt, cáo buộc, cáo chung, cáo giác, cáo phó, cáo thị, cáo từ, cạo, cạo gió, cạp, cát cứ, cau, cau có, cau mày, càu nhàu, cáu, cày, cày cấy, cạy, cạy cục, căm, căm giận, căm hờn, căm phẫn, căm thù, căm tức, cắm, cắm đầu, cắm sừng, cắm trại, căn, căn cứ, căn dặn, cằn nhằn, cắn, cắn răng, cắn rứt, căng, cắp, cặp, cặp bồ, cặp kè, cắt, cắt bao, cắt cử, cắt đặt, cắt đứt, cắt giảm, cắt lượt, cắt ngang, cắt nghĩa, cắt phiên, cắt tóc, cắt xén, câm, cầm, cầm bút, cầm chân, cầm cố, cầm cự, cầm đầu, cầm đồ, cầm hơi, cầm lòng, cầm quân, cầm quyền, cấm, cấm chỉ, cấm cố, cấm cung, cấm cửa, cấm đoán, cấm kị, cấm kỵ, cấm túc, cấm tuyệt, cấm vận, cân, cân bằng, cân đối, cân nhắc, cần, cấn, cấp, cấp cứu, cấp dưỡng, cấp phát, cấp vốn, cập, cập nhập, cập nhật, cất, cất bước, cất cánh, cất giấu, cất giữ, cất nhắc, cất tiếng, cật vấn, câu, câu chấp, câu giờ, câu kết, câu lưu, câu thúc, câu vui, cầu, cầu an, cầu cạnh, cầu chúc, cầu cứu, cầu hoà, cầu hòa, cầu hôn, cầu khẩn, cầu khiến, cầu may, cầu mong, cầu nguyện, cầu siêu, cầu viện, cẩu, cấu, cấu chí, cấu tạo, cấu thành, cấu trúc, cấu xé, cầy cấy, cấy, cấy ghép, cấy hái, cậy, cậy cục, chà, chà đạp, chà xát, chác, chạc, chải, chải chuốt, chạm, chạm khắc, chạm mặt, chạm ngõ, chạm trán, chan, chán chường, chán cơm thèm phở, chán đời, chán ghét, chán ngán, chán ngấy, chán phè, chạng, chành, chành bành, chạnh, chạnh lòng, chao, chao đảo, chào, chào cờ, chào đón, chào đời, chào hàng, chào hỏi, chào mời, chào mừng, chau, chảy, cháy, cháy túi, chạy, chạy chọt, chạy chợ, chạy chữa, chạy đua, chạy giặc, chạy làng, chạy loạn, chạy nước rút, chạy sô, chạy tiền, chạy trốn, chặc, chăm, chăm bẵm, chăm bón, chăm chút, chăm lo, chăm nom, chăm sóc, chăn, chăn nuôi, chăn rau, chắn, chặn, chặn đầu, chặn đứng, chăng, chằng, chẳng bõ, chẳng thể, chắp, chắp nhặt, chắp nối, chắp vá, chắt, chắt bóp, chắt chiu, chắt lọc, chặt, chặt đầu, châm, châm biếm, châm chích, châm chọc, châm chước, châm dầu vào lửa, chấm, chấm dứt, chấm thi, chân lấm tay bùn, chần, chần chờ, chần chừ, chẩn, chẩn đoán, chẩn mạch, chẩn tế, chấn, chấn chỉnh, chấn động, chấn hưng, chận, chấp, chấp bút, chấp chiếm, chấp chính, chấp chưởng, chấp hành, chấp nê, chấp nhặt, chấp nhận, chấp nhất, chấp pháp, chấp thuận, chập, chập chững, chập mạch, chất, chất chứa, chất đống, chất vấn, châu, chầu, chầu chực, chầu rìa, chầu trời, chấy, chậy, che, che chắn, che chở, che đậy, che giấu, che khuất, che kín, che mờ, che phủ, chẻ, chém, chém đầu, chém giết, chém gió, chen, chen chúc, chen lấn, chèn, chèn ép, chén, chèng bèng, chèo, chèo chống, chép, chép miệng, chẹt.